Chất dinh dưỡng không thể thiếu với chúng ta, chất dinh dưỡng giúp ta khỏe mạnh cả về tinh thần lẫn cơ thể, nếu thiếu các chất dinh dưỡng cơ thể sẽ không sản sinh đầy đủ các chất đi nuôi cơ thể và dẫn đến cơ thể gầy guộc hốc hác và nghiêm trọng hơn có thể mắc các bệnh nguy hiểm. Do đó bạn không được xem thường việc ăn uống để giúp bổ sung các chất dinh dưỡng cho cơ thể. Vậy chất dinh dưỡng tiếng anh là gì cùng tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!
Chất dinh dưỡng tiếng anh là Nutrients
Từ vựng tiếng Anh về dinh dưỡng
– Organic food (n) thực phẩm được trồng không dùng phân bón nhân tạo và thuốc trừ sâu.
– Genetically modified food (n) thực phẩm biến đổi gen.
– Health food (n) thức ăn tốt cho sức khỏe.
– Convenience food (n) thức ăn cần ít công sức chuẩn bị và có thể ăn bất cứ lúc nào.
– Overweight (a) béo, quá trọng lượng bình thường.
– Obese (a) Rất béo, béo phì.
– Eating disorder (n) Sự rối loạn tâm lý dẫn đến thói quen ăn uống không bình thường.
– Nutrient (n) Chất dinh dưỡng.
– Allergy (n) Sự dị ứng.
– Appetite (n) Sự ngon miệng, sự thèm ăn.
– Diabetes (n) bệnh đái đường.
– Synthetic Ingredients (n) Những nguyên liệu nhân tạo.