LÝ DO BẠN NÊN HỌC DINH DƯỠNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO RÕ RÀNG, ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHUYên MÔN CAO

Chương trình đào tạo Cử Nhân Dinh Dưỡng Đông Á được thiết kế khoa học, bài bản, nhằm đào tạo đội ngũ cử nhân có đủ kiến thức và kỹ năng chuyên sâu để làm việc tại các bệnh viện, trung tâm y tế, các trường học, viện nghiên cứu dinh dưỡng. Chương trình với 5 module rõ ràng, bao gồm: Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, Dinh dưỡng cộng đồng, Dinh dưỡng học đường, Dinh dưỡng lâm sàng và Tổ chức dinh dưỡng trong bệnh viện, tiếp thu từ các chương trình tiên tiến trên thế giới của Đại học Aberdeen, Đại Học Sydney cùng sự tham gia đóng góp của các chuyên gia đầu ngành Dinh Dưỡng tại Việt Nam ở các bệnh viện lớn như Bệnh Viện Trung Ương Huế, Bệnh Viện 198, Bệnh Viện Trung Ương Quân Đội 108.  

Điểm khác biệt của chương trình đào tạo Ngành Dinh Dưỡng Đông Á khi các Cử Nhân Dinh Dưỡng tương lai không chỉ trở thành các Chuyên Gia Dinh Dưỡng - Nutritionist mà còn có thể đảm nhận các vị trí Chuyên Gia Dinh Dưỡng Lâm Sàng - Dietitian, nhờ các học phần trong module Dinh Dưỡng Lâm Sàng

Sinh viên ngành dinh dưỡng đại học đông á được định hướng rõ ràng
chương trình đào tạo ngành dinh dưỡng đại học đông á đạt chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng trong nước

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠT CHỨNG NHẬN ĐẠT CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TRONG NƯỚC

Ngành Dinh Dưỡng – Đại học Đông Á tự hào được chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội cấp. Đây là minh chứng rõ ràng cho uy tín, chất lượng đào tạo và cam kết đổi mới liên tục của nhà trường trong việc nâng cao năng lực chuyên môn cho sinh viên. Việc đạt chuẩn kiểm định không chỉ khẳng định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc gia, mà còn tăng cơ hội việc làm, hội nhập quốc tế cho sinh viên sau tốt nghiệp. Đăng ký học tại đây chính là lựa chọn môi trường đào tạo được công nhận, đáng tin cậy và hướng tới nhu cầu thực tiễn ngành Dinh Dưỡng

CƠ HỘI LÀM VIỆC ĐA DẠNG TRONG NGÀNH DINH DƯỠNG

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng, sinh viên tốt nghiệp Đại học Đông Á có cơ hội làm việc tại các bệnh viện, trung tâm y tế, tổ chức phi chính phủ, hoặc các cơ sở chế biến thực phẩm. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể tự khởi nghiệp với các dự án như nhà hàng chuyên suất ăn dinh dưỡng hoặc phòng khám tư vấn dinh dưỡng. Sinh viên năm 4 có cơ hội lựa chọn thực tập sinh tại Nhật Bản trong 1 năm có hưởng lương. Đây cũng chính là điểm nổi trội của sinh viên ngành Dinh dưỡng sau khi tốt nghiệp.
cơ hội làm việc đa dạng trong ngành dinh dưỡng
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Đây là một trong những tiêu chí quan trọng nhất khi chọn trường học. Môi trường học tập của Trường Đại học Đông Á vừa hiện đại vừa thân thiện từ lớp học cho đến các câu lạc bộ. Chương trình giảng dạy bởi các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực Dinh Dưỡng Lâm Sàng tại Việt Nam. Tiêu biểu như: Ts. Bs. Phạm Hoàng Hưng, Phó chủ tịch Hội Nhi khoa Việt Nam, Nguyên Giám đốc Trung tâm Nhi-Bệnh viện Trung ương Huế. Ts. Bs. Vũ Thị Bắc Hà, Ủy viên Ban chấp hành Hội Dinh dưỡng việt Nam, Chủ tịch Hội Dinh dưỡng Thừa Thiên Huế, Nguyên Trưởng khoa Dinh dưỡng Bệnh viện Trung ương Huế.

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2025 (Dự kiến)
NGÀNH DINH DƯỠNG - MÃ NGÀNH 7720401

1. Mục tiêu chương trình

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, phụng sự cộng đồng.

PEO2

Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn, có khả năng giải quyết vấn đề, khả năng nghiên cứu khoa học.

PEO3

Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe chuyên ngành dinh dưỡng.

PEO4

Thể hiện được các kỹ năng cần thiết để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe chuyên ngành dinh dưỡng, bao gồm cả kỹ năng ngoại ngữ và công nghệ thông tin. 

PEO5

Có khả năng đảm nhận vị trí quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm.

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

TT

CĐR (PLO)

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG CĐR (PI)

1

PLO1: Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

2

PLO2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn    

3

PLO3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

4

PLO4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

 

5

PLO5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

6

PLO6: Vận dụng được kiến thức nền tảng về y khoa để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực dinh dưỡng chăm sóc sức khỏe.

PI 6.1. Áp dụng các kiến thức cơ sở ngành giải phẫu,sinh lý, hóa sinh, trao đổi chất và chuyển hóa dinh dưỡng, sinh lý bệnh học để tiếp thu kiến thức chuyên ngành dinh dưỡng.

PI 6.2. Vận dụng kiến thức cơ sở ngành để giải quyết các hoạt động thực tế trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

7

PLO7: Đánh giá được trình trạng dinh dưỡng và xác định đúng nhu cầu chăm sóc dinh dưỡng theo lứa tuổi và bệnh lý

PI 7.1. Thực hiện các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng

PI 7.2. Trình bày được các khuyến nghị dinh dưỡng dành cho các lứa tuổi và tình trạng bệnh lý

8

PLO8: Lập được kế hoạch triển khai các công tác dinh dưỡng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng

PI 8.1. Triển khai được các hoạt động tư vấn dinh dưỡng theo lứa tuổi và tình trạng bệnh lý phù hợp

PI 8.2. Xây dựng thực đơn và tổ chức các hoạt động dinh dưỡng tại trường học

PI 8.3. Xây dựng và triển khai được các hoạt động truyền thông, giáo dục, tư vấn sức khỏe tại cộng đồng và bệnh viện

PI 8.4. Thực hiện được các kỹ năng điều tra, thu thập các số liệu về dinh dưỡng phục vụ cho kế hoạch can thiệp dinh dưỡng cộng đồng.

9

PLO9: Thực hiện được kỹ năng điều trị, can thiệp và hỗ trợ phục hồi bằng dinh dưỡng tại bệnh viện

PI. 9.1. Thực hiện được quy trình sàng lọc dinh dưỡng, chỉ định phương pháp nuôi dưỡng bệnh viện phù hợp cho tình trạng dinh dưỡng và bệnh lý

PI. 9.2. Vận dụng các kiến thức về bệnh học và dinh dưỡng trong nội khoa, dinh dưỡng ngoại khoa, ung thư và hồi sức cấp cứu để đưa ra các kế hoạch điều trị, can thiệp dinh dưỡng phù hợp.

10

PLO10: Tổ chức được công tác dinh dưỡng – tiết chế và chăm sóc sức khỏe và bệnh viện

PI.10.1. Thiết kế và tổ chức các hoạt động dinh dưỡng – tiết chế tại bệnh viện theo mô hình Khoa Dinh Dưỡng bệnh viện TW

PI.10.2. Thiết kế và tổ chức mô hình bếp ăn một chiều để cung cấp suất ăn bệnh lý tại Khoa Dinh Dưỡng bệnh viện

3. Khung chương trình đào tạo (có thể thay đổi một số môn cho phù hợp với thực tế)

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

31

27,5

3,5

 A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

A2

 

Kỹ năng

5

3,5

1,5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0,5

0,5

A3

 

KHTN&XH

6

6

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10,1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10,2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10,3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

 

A4

 

Tin học

4

4

0

11

Mã HP

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

3

0

12

Mã HP

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

4

1

13

Mã HP

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

2

0

14

Mã HP

Quản lý dự án

3

2

1

A

 

NCKH

3

3

0

15

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

3

0

B

GIÁO DỤC CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

102

57

45

B1

Cơ sở khối ngành

17

14

3

1

NUTR2009

Giải phẫu

2

1

1

2

NUTR2079

Sinh lý

2

1.5

0.5

3

NUTR2013

Sinh lý bệnh - miễn dịch học

2

2

 

4

NUTR3081

Vi sinh vật - ký sinh trùng

3

2

1

5

NUTR1052

Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện

1

1

 

6

NUTR2004

Hóa sinh

2

1.5

0.5

7

NUTR2003

Tương tác thuốc và thực phẩm

2

2

 

8

NUTR1005

Tâm lý, giao tiếp và đạo đức trong y khoa

1

1

 

 

Tự chọn môn cơ sở (SV chọn 1 trong 3 HP)

8

7

1

9.1

RESM2004

Văn hóa ẩm thực

2

2

 

9.2

 

Chế biến món Á

2

1

1

9.3

 

Chế biến món Âu

2

1

1

B2

 

Cơ sở ngành

22

16

6

10

NUTR1002

Nhập môn ngành dinh dưỡng

1

1

 

11

NUTR2064

Gen người và khoa học về Nutrigenomic và Nutrigenetic 

2

2

 

12

NUTR2007

Tin học chuyên ngành SPSS

2

1

1

13

NUTR3044

Tiếng Anh chuyên ngành

3

3

 

B3

CHUYÊN NGÀNH

 

 

 

 

Module 1: Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

12

10

2

14

NUTR3010

Dinh dưỡng cơ sở

3

3

 

15

NUTR3011

Dinh dưỡng hợp lý và xây dựng khẩu phần ăn

3

1

2

16

NUTR2012

Khoa học thực phẩm và ngộ độc thực phẩm

2

2

 

17

NUTR2063

Trao đổi chất và chuyển hóa các chất dinh dưỡng

2

2

 

 

 

Tự chọn Module 1 (SV chọn 1 trong 3 HP)

2

2

 

18.1

NUTR2013

Thực phẩm chức năng

2

2

 

18.2

NUTR2016

Phụ gia thực phẩm

2

2

 

18.3

FOTE2024

Luật thực phẩm

2

2

 

 

Module 2: Dinh dưỡng cộng đồng

12

6.5

4.5

19

NUTR2020

Các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng

2

1

1

20

NUTR2070

Truyền thông, giáo dục và tư vấn dinh dưỡng

2

1.5

0.5

21

NUTR2008

Dinh dưỡng cho phụ nữ và người cao tuổi

2

2

 

22

NUTR4024

Thực tập NN1: Dinh dưỡng cộng đồng

4

 

4

 

 

Tự chọn Module 2 (SV chọn 1 trong 3 HP)

2

2

 

23.1

NUTR1019

Dinh dưỡng thể thao

2

2

 

23.2

NUTR2050

Thực hành điều tra dinh dưỡng ở cộng đồng

2

 

2

23.3

NUTR2051

Các bệnh mạn tính không lây nhiễm

2

2

 

 

Module 3: Dinh dưỡng học đường

15

7.5

7.5

24

NUTR2025

Dinh dưỡng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi

2

2

 

25

NUTR2026

Dinh dưỡng cho trẻ 3 - 6 tuổi

2

2

 

26

NUTR2027

Dinh dưỡng học đường cho học sinh 7 - 18 tuổi

2

2

 

27

NUTR3062

Thực hành tư vấn dinh dưỡng

3

 

3

28

NUTR4030

Thực tập NN2: Dinh dưỡng học đường

4

 

4

 

 

Tự chọn Module 3 (SV chọn 1 trong 3 HP)

2

1.5

0.5

29.1

NUTR2052

Xây dựng thực đơn và chế biến thức ăn cho trẻ nhỏ

2

1.5

0.5

29.2

NUTR2053

Một số bệnh lý thường gặp ở trẻ em

2

2

 

29.3

NUTR2054

Xử lý lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh (IMCM)

2

2

 

 

Module 4: Dinh dưỡng lâm sàng

23

9

14

30

NUTR3031

Bệnh học nội – Dinh dưỡng lâm sàng Nội khoa   

3

3

 

31

NUTR4032

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng 1: Thực hành dinh dưỡng lâm sàng nội

5

 

5

32

NUTR2033

Dinh dưỡng lâm sàng ngoại khoa, ung thư, hồi sức cấp cứu

2

2

 

33

NUTR4034

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng 2:

4

 

4

 

 

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng ngoại khoa (1TC)

 

 

 

 

 

Thực hành dinh dưỡng cho bệnh nhân ung thư (1TC)

 

 

 

 

 

Thực hành dinh dưỡng cho bệnh nhân hồi sức cấp cứu (2TC)

 

 

 

34

NUTR3036

Bệnh học nhi - Dinh dưỡng học nhi khoa 

2

2

 

35

NUTR5037

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng 3

5

 

5

 

 

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng sản (1TC)

 

 

 

 

 

Thực hành dinh dưỡng lâm sàng nhi (4TC)

 

 

 

 

 

Tự chọn Module 4 (SV chọn 1 trong 3 HP)

2

2

 

36.1

NUTR2029

Phương pháp nuôi dưỡng, sàng lọc và đánh giá dinh dưỡng trong bệnh viện

2

2

 

36.2

NUTR2055

Bệnh học ngoại

2

2

 

36.3

NUTR2056

Các bệnh lý sản phụ khoa

2

2

 

 

Module 5: Quản lý dinh dưỡng bệnh viện

7

3

4

37

NUTR1040

Tổ chức, quản lý dinh dưỡng - tiết chế trong Bệnh viện

1

1

 

38

NUTR5041

Thực hành Dinh dưỡng - Tiết chế

4

 

4

 

 

Tự chọn Module 5 (SV chọn 1 trong 3 HP)

2

2

 

39.1

NUTR2028

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

2

2

 

39.2

NUTR2058

Kinh tế dinh dưỡng

2

2

 

39.3

NUTR2059

Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm

2

1

1

 

TT&KLTN

8

 

8

36

 

1. SV Internship làm BC Thực tập (Kỳ DN 3) 

8

 

8

37

 

2. SV TTTN & KLTN trong nước

8

 

8

38

 

2.1. Thực tập tốt nghiệp: làm báo cáo thực tập TN

4

 

4

39

 

2.2. Khoá luận tốt nghiệp

4

 

4

 

 

KLTN (Đồ/Đề án 8)

4

 

4

 

 

hoặc học và thi học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp: Thực hành nghề nghiệp dinh dưỡng

4

 

4

 

 

Tổng CTĐT

133

84.5

48.5